- Phòng Hành chính tổng hợp
Tên phòng: Phòng Hành chính tổng hợp
– Tiếng Việt: Phòng Hành chính tổng hợp
– Tiếng Anh: General administrative office
Địa chỉ: Tầng 3 Nhà B
Chức năng: Phòng hành chính tổng hợp là đơn vị chức năng có trách nhiệm tham mưu, quản lý các hoạt động hành chính của Viện; tổ chức xây dựng, điều hành thực hiện các chương trình kế hoạch của Viện. Cam kết thực hiện các hoạt động có chất lượng cao, đáp ứng kịp thời yêu cầu của các đơn vị và tổ chức trong và ngoài Viện, là cầu nối thông tin và các hoạt động liên kết giữa Học Viện Nông nghiệp Việt Nam và Viện.
Nhiệm vụ: Xây dựng đội ngũ cán bộ, nhân viên có trình độ chuyên môn, tính chuyên nghiệp cao và tâm huyết phục vụ tốt các yêu cầu nhiệm vụ của Viện.
Nhân sự:
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
Th.S. Nguyễn Thị Bích Hồng |
Trưởng phòng |
|
2 |
Nguyễn Thị Hảo |
Kế toán |
|
- Phòng chọn tạo giống cây dược liệu
Tên phòng: Phòng chọn tạo giống cây dược liệu
– Tiếng Việt: Phòng chọn tạo giống cây dược liệu
– Tiếng Anh: Department of Medicinal plants Breeding
Địa chỉ: Tầng 3 Nhà B
Chức năng
Nghiên cứu về các giống cây thuốc, chọn lọc, phục tráng, nhập nội và lai tạo giống mới. Xây dựng tiêu chuẩn giống cho các loại cây thuốc, xây dựng quy trình sản xuất giống nguyên chủng, nghiên cứu tổ chức hệ thống sản xuất giống và cung cấp các loại giống cây thuốc.
Nhiệm vụ
– Chọn giống cây dược liệu cung cấp cho nghiên cứu và sản xuất dược liệu. Nghiên cứu xây dựng quy trình công nghệ nhân giống và sản xuất giống, đáp ứng nhu cầu giống cây thuốc cho năng suất cao, chất lượng tốt, sạch bệnh, phục vụ cho sự phát triển dược liệu trong phạm vi cả nước.
– Nghiên cứu phục tráng giống và lai tạo giống cây thuốc (từ vật liệu trong nước hoặc nhập nội) bằng các phương pháp công nghệ sinh học hiện đại.
– Thu thập, bảo tồn, đánh giá và đưa vào sử dụng nguồn gen cây thuốc. Nghiên cứu đa dạng di truyền các giống. Xây dựng, bảo tồn và phát triển giống, tập đoàn, ngân hàng hạt giống và dòng vô tính các loài cây thuốc.
– Tham gia và phối hợp với Học viện đào tạo cán bộ, sinh viên, thạc sỹ và tiến sỹ về chuyên ngành chọn giống. Đào tạo, tập huấn kỹ thuật, chuyên môn cho cán bộ, công nhân, nông dân về nghiên cứu và kỹ thuật sản xuất các giống, loài cây thuốc.
– Chuyển giao quy trình nhân giống dược liệu bằng nhiều phương pháp nhân giống trong phạm vi cả nước.
– Sản xuất và cung cấp các loại hạt giống, cây giống dược liệu và chuyển giao quy trình nhân giống và trồng một số loài cây thuốc.
– Tham gia tuyển chọn, chủ trì và phối hợp thực hiện một số đề tài dự án cấp nhà nước, cấp Bộ, cấp tỉnh và các cấp Học Viện về lĩnh vực chọn tạo giống cây trồng (cây dược liệu); Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống in vitro và quy trình trồng một số loại cây dược liệu.
Nhân sự
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
TS. Phạm Phú Long |
Trưởng phòng |
|
2 |
Th.S. Nguyễn Thị Bích Hồng |
Kỹ thuật viên |
|
3 |
Kỹ sư |
Nguyễn Thị Luyến |
|
4 |
Kỹ sư |
Bùi Phương Thùy |
|
5 |
Kỹ sư |
Ngô Vân Long |
|
- Phòng phân tích dược liệu
Tên phòng: Phòng phân tích dược liệu
– Tiếng Việt: Phòng phân tích dược liệu
– Tiếng Anh:
Chức năng: Phòng phân tích dược liệu có chức năng nghiên cứu, đào tạo và hợp tác quốc tế trong việc tìm kiếm các hoạt chất sinh học từ cây dược liệu.
Nhiệm vụ:
-Nghiên cứu tìm kiếm các hoạt chất sinh học từ cây dược liệu và tìm hiểu cơ chế tác dụng.
– Xây dựng và phát triển các phương pháp đánh giá các chất có hoạt tính sinh học.
– Đào tạo và hợp tác quốc tế về lĩnh vực các chất có hoạt tính sinh học.
– Hợp tác quốc tế trong nghiên cứu các hợp chất có hoạt tính sinh học.
Nhân sự
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
TS. Lê Thị Tuyết Châm |
Trưởng phòng |
0835143222 |
2 |
TS. Vũ Thị Thúy Hằng |
Kỹ thuật |
0915746863 |
3 |
Th.S. Nguyễn Trung Đức |
Kỹ thuật |
0985436827 |
- Phòng khoa học và chuyển giao công nghệ
Chức năng:
Phòng Khoa học và chuyển giao công nghệ có chức năng tham mưu, định hướng phát triển, tổ chức triển khai các hoạt động quản lý và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ và hợp tác quốc tế của Viện.
Nhiệm vụ:
– Quản lý hoạt động khoa học, chuyển giao công nghệ, hoạt động hợp tác quốc tế.
-Xây dựng các chiến lược, định hướng nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Viện, làm đầu mối xúc tiến phát triển các hoạt động nghiên cứu và chuyển giao công nghệ.
– Xây dựng mối quan hệ với các đơn vị trong và ngoài nước nhằm khai thác các nguồn kinh phí phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ của Viện.
– Tiếp nhận và triển khai các dự án, đề tài nghiên cứu khoa học các cấp.
– Theo dõi, quản lý tiến độ thực hiện và tổ chức nghiệm thu các dự án khoa học, đề tài nghiên cứu khoa học và công nghệ.
– Tổ chức và quản lý việc biên soạn, in ấn và thẩm định, tài liệu học tập, sách tham khảo phục vụ cho công tác giảng dạy, học tập và nghiên cứu có liên quan đến cây dược liệu.
– Tư vấn chuyển giao các kết quả nghiên cứu khoa học trong và ngoài nước cho địa phương và các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ.
– Phối hợp với các đơn vị có liên quan tổ chức các hội thảo, hội nghị khoa học.
– Tham mưu xây dựng chính sách thúc đẩy công bố những công trình nghiên cứu của các nhà khoa học, cán bộ của Viện, trên các tạp chí, hội nghị, hội thảo khoa học có uy tíntrong và ngoài nước;
Nhân sự
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
TS. Vũ Ngọc Thắng |
Trưởng phòng |
0835143222 |
2 |
TS. Vũ Thị Thúy Hằng |
Kỹ thuật |
0915746863 |
3 |
Th.S. Nguyễn Trung Đức |
Kỹ thuật |
0985436827 |
- Khu trình diễn giống cây dược liệu
Chức năng
Khu trình diễn giống cây dược liệu-IMP có chức năng nghiên cứu chọn, tạo giống, nuôi trồng, và trình diễn các giống cây dược liệu; nghiên cứu sinh vật hại trên cây dược liệu; tư vấn, đào tạo và chuyển giao quy trình công nghệ trồng và chế biến dược liệu; tổ chức sản xuất, kinh doanh cây dược liệu và các sản phẩm từ dược liệu.
Nhiệm vụ
+ Nghiên cứu
– Nghiên cứu chọn lọc, phục tráng, di thực, thuần hóa và nhập nội giống dược liệu; lai tạo, tuyển chọn giống; xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn giống; nghiên cứu quy trình công nghệ nhân giống, sản xuất giống dược liệu; nghiên cứu bảo tồn nguồn gen và giống dược liệu; khảo nghiệm giống dược liệu;
– Nghiên cứu kỹ thuật trồng, thu hoạch, sơ chế, chế biến và bảo quản dược liệu; xây dựng các vùng nuôi trồng dược liệu theo tiêu chí thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu (GACP);
– Nghiên cứu thành phần, đặc điểm phát sinh phát triển, diễn biến và các biện pháp phòng trừ sinh vật hại cây dược liệu.
+ Đào tạo chuyên môn nghiệp vụ
– Đào tạo về thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu (GACP);
– Tham gia đào tạo đại học, trên đại học và các loại hình bồi dưỡng, đào tạo khác liên quan đến dược liệu.
– Sản xuất, kinh doanh giống cây dược liệu và các sản phẩm khác từ dược liệu;
– Liên doanh, liên kết trong sản xuất giống dược liệu, dược liệu và các sản phẩm khác từ dược liệu;
– Xây dựng vùng sản xuất dược liệu phục vụ nhu cầu sử dụng trong nước và xuất khẩu;
– Tư vấn và chuyển giao công nghệ nhân giống, chế biến, bảo quản dược liệu theo hướng thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu (GACP).
– Giám định và phòng trừ sinh vật hại cây dược liệu.
Nhân sự:
STT |
Họ tên |
Chức vụ |
Điện thoại |
1 |
TS. Phạm Phú Long |
Trưởng phòng |
|
2 |
TS. Vũ Ngọc Thắng |
Kỹ thuật |
|
3 |
TS. Lê Thị Tuyết Châm |
Kỹ thuật |
|
4 |
Th.S. Nguyễn Thị Bích Hồng |
Kỹ thuật |
|
Các cây trồng trọng điểm của khu trình diễn
TT |
Tên dược liệu |
Tên khoa học |
1 |
Ba kích |
Morinda officinalis F.C.How. – Rubiaceae |
2 |
Bạc hà |
Mentha arvensis L. – Lamiaceae |
3 |
Bách bộ |
Stemona tuherosa Lour. – Stemonaceae |
4 |
Bách hợp |
Lilium spp. – Liliaceae |
5 |
Bồ công anh |
Lactuca indica L. – Asteraceae |
6 |
Bồ kết |
Gleditsia australis F. B. Forbes & Hemsl. – Fabaceae |
7 |
Cam thảo |
Glycyrrhiza spp. – Fabaceae |
8 |
Đảng sâm |
Codonopsis javanica (Blume.) Hook.f. – Campanulaceae |
9 |
Dành dành |
Gardenia jasminoides J. Ellis. – Rubiaceae |
10 |
Đinh lăng |
Polyscias fruticosa (L.) Harms – Araliaceae |
11 |
Hà thủ ô đỏ |
Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae |
12 |
Hương nhu |
Ocimum tenuiflorum L. – Lamiaceae |
13 |
Huyết giác |
Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae |
14 |
Kim ngân |
Lonicera japonica Thunb; L. dasystyla Rehd; L. confusa DC; L. cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae |
15 |
Lá khôi |
Ardisia gigantifolia Stapf – Myrsinaceae |
16 |
Mạch môn |
Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker-Gawl. – Asparagaceae |
17 |
Ngũ gia bì chân chim |
Schefflera heptaphylla (L.) Frodin – Araliaceae |
18 |
Ngũ gia bì gai |
Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. – Araliaceae |
19 |
Ngũ gia bì hương |
Acanthopanax gracilistylus W.W.Sm. – Araliaceae |
20 |
Quế |
Cinnamomum cassia (L.) J.Presl – Lauraceae |
21 |
Sa nhân |
Amomum spp. – Zingiberaceae |
22 |
Trà hoa vàng |
Camellia spp.- Theaceae |